Tham khảo Independent_Women_(bài_hát)

  1. “Destiny's Child ‎– Independent Women Part I (Charlie's Angels OST)”. Discogs. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  2. “Destiny's Child ‎– Independent Women Part I”. Discogs. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  3. “Destiny's Child ‎– Independent Women Part II”. Discogs. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  4. "Australian-charts.com – Destiny's Child – Independent Women Part I". ARIA Top 50 Singles.
  5. "Austriancharts.at – Destiny's Child – Independent Women Part I" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  6. "Ultratop.be – Destiny's Child – Independent Women Part I" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  7. "Ultratop.be – Destiny's Child – Independent Women Part I" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  8. “Brazil” (PDF). ABPD. ngày 6 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  9. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  10. "Danishcharts.com – Destiny's Child – Independent Women Part I". Tracklisten.
  11. “Euro Chart Hot 100” (PDF). Music & Media. ngày 16 tháng 12 năm 2000. tr. 9. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
  12. "Destiny's Child: Independent Women Part I" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  13. "Lescharts.com – Destiny's Child – Independent Women / Jumpin Jumpin" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  14. “Destiny's Child - Independent Women Part I” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. "Chart Track: Week 48, 2000". Irish Singles Chart.
  16. "Italiancharts.com – Destiny's Child – Independent Women Part I". Top Digital Download.
  17. "Nederlandse Top 40 – week 51, 2000" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2017.
  18. "Dutchcharts.nl – Destiny's Child – INDEPENDENT WOMEN PART I" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2017.
  19. "Charts.nz – Destiny's Child – Independent Women Part I". Top 40 Singles.
  20. "Norwegiancharts.com – Destiny's Child – Independent Women Part I". VG-lista.
  21. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  22. "Spanishcharts.com – Destiny's Child – Independent Women Part I" Canciones Top 50.
  23. "Swedishcharts.com – Destiny's Child – Independent Women Part I". Singles Top 100.
  24. "Swisscharts.com – Destiny's Child – Independent Women Part I". Swiss Singles Chart.
  25. "Destiny's Child: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  26. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  27. "Destiny's Child Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  28. "Destiny's Child Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  29. "Destiny's Child Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  30. "Destiny's Child Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  31. "Destiny's Child Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  32. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2000”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  33. “Rapports Annuels 2000”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  34. “Hits 2000 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Classement Singles - année 2000”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  36. “Jaarlijsten 2000” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Jaaroverzichten 2000” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Topp 20 Single Høst 2000” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Årslista Singlar - År 2000” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “UK Year-end Singles 2000” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  41. 1 2 3 “2000: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  42. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2001”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  43. “Rapports Annuels 2001”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  44. “Eurochart Hot 100 Singles 2001” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  45. “Hits 2001 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “I singoli più venduti del 2001” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Jaarlijsten 2001” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Jaaroverzichten 2001” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Swiss Year-End Charts 2001”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  50. “UK Year-end Singles 2001” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  51. 1 2 3 “2001: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  52. “DECENNIUM CHARTS - SINGLES 2000-2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  54. “ARIA Charts – Accreditations – 2001 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  55. “Ultratop 50 Albums Wallonie 2000”. Ultratop. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  56. “UGE1 2001”. Hitlisten.nu. ngày 28 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.
  57. “France single certifications – Destiny's Child – Independent Women” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  58. “Guld- och Platinacertifikat − År 2001” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  59. Scapolo, Dean (2007). The Complete New Zealand Music Charts: 1966–2006. Wellington: Dean Scapolo and Maurienne House. ISBN 978-1877443-00-8.
  60. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Destiny's Child; 'Independent Woman - Part 1')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2018.
  61. “Britain single certifications – Destiny's Child – Independent Women” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Independent Women vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Independent_Women_(bài_hát) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2000 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2001 http://www.ultratop.be/xls/Awards%202000.htm#Thema... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo...